Thứ Sáu, 24 tháng 5, 2013

Bút đo pH Eco pH

Bút đo pH Eco pH
Trans Instrument - Singapore

Đặc tính kỹ thuật
Khoảng đo 1 ~ 14.0 pH
Độ phân giải 0.1 pH
Độ chính xác ± 0.2 pH
Hiệu chuẩn 1 điểm
Chống vô nước Nếu lỡ rơi vào nước, bút có khả năng nổi trên mặt nước cho phép lấy ngay ra để giảm thiểu bị ngấm nước.
Chống va đập Đầu điện cực được thiết kế đặc biệt giảm thiểu hư hỏng do những va đập nhẹ.
Pin 4 pin 1,5 V. Sử dụng được khoảng 150 giờ (liên tục). Tự động tắt nếu không sử dụng 10 phút.
Môi trường sử dụng 0 ~ 50°C
Pin 4 pin 1,5 V

Bút đo pH điện tử hiện số

Bút đo pH điện tử hiện số - pH600
Milwaukee - Mauritius / EU

Đặc tính kỹ thuật
Khoảng đo 0.0 ~ 14.0 pH
Độ phân giải 0.1 pH
Độ chính xác ± 0.2 pH
Hiệu chuẩn Hiệu chuẩn 1 điểm bằng tay (vít vặn)
Môi trường hoạt động: 0 ~ 50 độ C, độ ẩm 95% RH
Pin 3 pin x 1.4V alkaline, hoạt động khoảng 700 giờ
Hiển thị LCD
Kích thước 150 x 30 x 24 mm
Trọng lượng 85 gam

Cung cấp bao gồm:
+ Bút đo pH điện tử hiện số model pH600, nắp bảo vệ
+ 1 bịch dung dịch chuẩn pH7, 1 vít hiệu chuẩn, 3 pin x 1.4V, hộp nhựa đựng máy. Hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt và An

Bút đo pH

Ezdo PH 6011 - Bút đo pH
Hãng sản xuất: Gondo - Taiwan

Sử dụng: Nuôi thủy sản & sinh vật cảnh, thủy canh, hồ bơi, phòng thí nghiệm, xử lý nước thải, giám sát môi trường.
Applications: Aquariums & aquaculture, hydroponics, swimming pools, lab work and education, wastewater treatment, environment monitoring
Đặc tính kỹ thuật
1. Fast response, reliable and accurate measurements.
2. Large LCD display 21 x 18 mm for reading convenient.
3. Impact resistant ABS case by waterproof designed IP 57 rated.
4. 1 or 2 points (pH only) manual calibration via screw trim pot.
5. The electrode module are changeable for replacement by user.
  • Thang đo: 0~14.0 pH
  • Độ chính xác: ±0.1
  • Độ phân giải: 0.2
  • Chống vô nước : có
  • Auto-Off: có
  • Hiệu chỉnh: Hiệu chuẩn tay pH 7 / pH 4
  • Kích thước: 33.5 x 170 mm
  • Pin: - 3V x 2 Lithium battery CR2032
  • ATC: không
  • Trọng lượng: 85g
Cung cấp bao gồm: Bút đo , hộp dung  dịch hiệu chuẩn pH 4 & pH 7, Pin CMOS CR2032 (đã được gắn vào bút đo), lọ dung  dịch ngâm KCl  3mol, sách hướng dẫn sử dụng, hộp đựng.

Bút đo pH / nhiệt độ

AZ - pH 8685 - Bút đo pH / nhiệt độ
Hãng sản xuất: AZ - Taiwan

Sử dụng: Nuôi thủy sản & sinh vật cảnh, thủy canh, hồ bơi, phòng thí nghiệm, xử lý nước thải, giám sát môi trường.
Applications: Aquariums & aquaculture, hydroponics, swimming pools, lab work and education, wastewater treatment, environment monitoring
Đặc tính kỹ thuật
Màn hình LCD lớn, hiển thị đồng thời pH và nhiệt độ
Chống thấm nước theo tiêu chuẩn IP65
Chuẩn tự động
Tự động tắt (auto off) sau 20 phút
Có chức năng giữ dữ liệu hiển thị trên màn hình (data hold)
Có chức năng hiển thị pin yếu

Có nắp bảo vệ điện cực
Thông số kỹ thuật

Thang đo pH: 0~14.0 pH
Độ chính xác: ±0.2
Độ phân giải: 0.1
Thang đo nhiệt độ: 0~60.0 độ C
Độ chính xác: ±1 độ C
Độ phân giải: 0.5 độ C

Nhiệt độ sử dụng: 0~50 C
Độ ẩm sử dụng: < 80%

Kích thước: 165 (L) x 35 (W) x 32 (H) mm
Pin: 4 pin LR44
Trọng lượng: 115g
Cung cấp bao gồm: Bút đo, 4 pin LR44, hướng dẫn sử dụng, hộp đựng.

Bút đo pH PAL / pH PAL +

Bút đo pH PAL / pH PAL +
NSX: Trans Instrument - Singapore

Đặc tính kỹ thuật
  pH Pal pH Pal +
Khoảng đo 0.0 ~14.0 pH 0.0 ~14.0 pH
Độ phân giải 0.1 pH 0.1 pH
Độ chính xác v ± 0.2 pH
Hiệu chuẩn 1 điểm pH7, vít vặn Tự động, 1 điểm pH7
Màn hình 8mm LCD 8mm LCD
Chức năng giữ kết quả đo  
Chống vô nước Nếu lỡ rơi vào nước, bút có khả năng nổi trên mặt nước cho phép lấy ngay ra để giảm thiểu bị ngấm nước. Nếu lỡ rơi vào nước, bút có khả năng nổi trên mặt nước cho phép lấy ngay ra để giảm thiểu bị ngấm nước.
Chống va đập Đầu điện cực được thiết kế đặc biệt giảm thiểu hư hỏng do những va đập nhẹ. Đầu điện cực được thiết kế đặc biệt giảm thiểu hư hỏng do những va đập nhẹ.
Pin 4 pin 1,5 V. Sử dụng được khoảng 150 giờ (liên tục). Tự động tắt nếu không sử dụng 10 phút. 4 pin 1,5 V. Sử dụng được khoảng 150 giờ (liên tục). Tự động tắt nếu không sử dụng 10 phút.
Độ bền điện cực: khoảng 365 lần test khoảng 365 lần test
Kích thước 180mm x 32mm x 15mm 180mm x 32mm x 15mm
Khối lượng 70g 70g

MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI (NIR)

MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI (NIR)
Model: SpectraStar 2400D
Hãng sản xuất: Unity – Mỹ
Thông số kĩ thuật:
-         Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR có chức năng đo chính xác, nhanh chóng dùng để phân tích các mẫu trong các sản phẩn nông nghiệp (các loại ngũ cốc), thực phẩm, thuốc lá, dược, và các sản phẩm khác.
-         SpectraStar có thể dùng để đo các mẫu dạng  rắn, sệt và huyền phù.
-         Thiết bị sử dụng an toàn và không cần thuốc thử
-         Thao tác nhanh chóng, dễ dàng nhờ màn hình chạm                         
-         Không cần phá mẫu trước khi đo
-          Có thể tự thiết lập đường chuẩn và calib đường chuẩn
-         Máy quang phổ có bước sóng 1200 – 2400 nm
-         Thời gian quét thấp hơn 8 giây
-         Thời gian phân tích mẫu: 10 – 60 giây
-         Nguồn sáng: đèn Tungsten Halogen có tuổi thọ khoảng 10,000 giờ
-         Kích thước máy (WxHxD): 336x343x406mm
-         Trọng lượng máy: 15.9kg
-         Nguồn điện: 240V, 50-60Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

DỤNG CỤ ĐO ĐỘ PHỦ CỦA SƠN (DẠNG CƠ)

DỤNG CỤ ĐO ĐỘ PHỦ CỦA SƠN (DẠNG CƠ)
Code: Ref 302/1
Hãng sản xuất: Sheen
Black and White Cryptometer-         Thiết bị kiểm tra độ phủ của sơn trên bề mặt vật liệu 
nhanh chóng và có độ chính xác cao.
Thiết bị cung cấp kèm theo hai plates có K= 0.04 và K= 0.08     

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ PHỦ CỦA SƠN HIỂN THỊ SỐ

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ PHỦ CỦA SƠN HIỂN THỊ SỐ
Code: Ref 310
Sheen-OpacHãng sản xuất: Sheen – Anh
Thông số kĩ thuật:
-         Thiết bị được dùng để kiểm tra khả năng phủ của sơn trên vật liệu.
-         Có chức năng tự động hiệu chỉnh máy
-         Màn hình hỉên thị LCD                                                       
-         Phù hợp với tiêu chuẩn: BS 3900D6/ D7,
 DIN 55984, ISO 3906/ 6504
-         Diện tích bề mặt có thể đo: 9x13mm
-         Thang đo: 0 – 100 đơn vị
-         Độ chính xác: ±1 đơn vị 

TỦ VI KHÍ HẬU

TỦ VI KHÍ HẬU
Model: TH 90 S/G
Hãng sản xuất: Thermolab
Sản xuất tại Ấn Độ
Thông số kĩ thuật:
-         Thiết bị phù hợp với các tiêu chuẩn của các tổ chức: WHO, MCA, USFDA
-         Thiết bị được trang bị các bộ vi xử lí giúp kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác và có thể lưu trữ dữ liệu và in trực tiếp dữ liệu thiết bị
-         Hệ thống kiểm soát thông minh giúp kiểm soát hoạt động liên tục của tủ
-         Có đèn cảnh báo và hệ thống ngắt tự động nếu tủ có hiện tượng quá nhiệt hoặc hụt nước trong tủ
-         Có đèn cảnh báo nếu cửa tủ mở hoặc hở



-         Thang nhiệt độ tủ: 20 – 600C
-         Đồng nhất nhiệt độ: ±20C
-         Độ chính xác nhiệt độ: ±20C
-         Thang độ ẩm: 40 – 95% RH
-         Độ đồng nhất độ ẩm: ±3% RH
-         Độ chính xác độ ẩm: ±2%RH
-         Thể tích tủ: 90 lít
-         Số kệ tối đa trong tủ: 03 kệ
-         Kích thước bên ngoài tủ (WxDxH): 600x820x1040mm
-         Kích thước bên trong tủ (WxDxH): 450x400x500mm
-         Nguồn điện: 230V, 50Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ
Model: LVDV-2T 
Hãng Sản Xuất: BROOKFIELD – USA
Thông số kĩ thuật:
-       
 
Thang đo độ nhớt: 15 – 2,000,000 cP
-        Tốc độ: 0.1 – 200 vòng/phút  
-        Độ chính xác: ±1.0% thang đo                                                   
-        Độ lặp lại: ±0.2%
-        Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle, trạng thái chương trình đang cài đặt
-        Có chức năng hiển thị nhiệt độ khi dùng que đo nhiệt RTD Temp Probe
-        Cổng kết nối máy tính USB PC
-        Bộ spindle 4 cái
-        Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
 Cung cấp bao gồm: Máy chính, 4 spindle (LVDV-2T), Guard leg cố định spindle, phần mềm PG Flash software, đầu đo nhiệt RTD, chân đế, vali đựng máy, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

DÂY CHUYỀN CUNG CẤP THỨC ĂN CHO GÀ

DÂY CHUYỀN CUNG CẤP THỨC ĂN CHO GÀ
Model: Maxplus
Hãng sản xuất: Indiv – Argentina
Thông số kĩ thuật:
-         Hệ thống cung cấp thức ăn cho gà đươc chế tạo dựa trên công nghệ hiện đại giúp hạn chế sự lãng phí thức ăn và có giá trị kinh tế cao
-         Hệ thống có thể áp dụng trong tất cả các giai đọan phát triển của gà từ gà mới ấp đến gà trưởng thành.
-         Hệ thống có thể cài đặt dựa theo nhu cầu


-         Hệ thống dễ dàng lắp đặt, vận hành và có khả năng giữ vệ sinh cao giúp tiết kiệm thức ăn
-         Các khay đựng đồ ăn có thể tháo rời trong quá trình thay thế máng mới mà không cần phải tháo rời đường ống
-         Máng ăn lớn (đường kính 14 inches)
-         Dễ dàng lắp đặt, tháo dỡ và vệ sinh
-         Có 04 chức năng lắp đặt
-         Có khả năng thích ứng cao với nhiều loại thức ăn khác nhau

MÁY ĐỒNG HÓA 2 CẤP

MÁY ĐỒNG HÓA 2 CẤP
Model: Hermolab 2
Hãng sản xuất: FBF - Italy
Sản xuất tại Italy
Thông số kĩ thuật: 
-         Thiết bị được làm bằng thép không gỉ
-         Máy được làm bằng vật liệu có khả năng chống bám dính cao
-         Khả năng làm việc ổn định cao
-         Có thể điều chỉnh áp suất bằng tay nhờ vào handwheel
-         Thiết bị hoạt động ở độ nhớt: <200 cPs
-         Kích thước phân tử trong dung dịch  sau khi đồng hóa: < 200 Micron
-         Nhiệt độ hoạt động: < 900C
-         Dung lượng: 20 LPH
-         Công suất đồng hóa cấp 1: 0 – 1.500 bar                               
    ( 0 ÷ 150 Mpa) 
-         Công suất đồng hóa cấp 2: 0 – 150 bar
     ( 0 ÷ 15 Mpa) 
-         Motor chính: 1.5 kW, 3 phases
-         Bơm pittong: số lượng 2, được làm bằng ceramic
-         Nguồn điện: 3 x 400 Vac, 50Hz
-         Nhiệt độ làm sạch tối đa: < 900C
-         Áp suất yêu cầu: tối thiểu 4 bar
-         Yêu cầu môi trường để máy hoạt động tốt:
     + 3 ÷ 400C, độ ẩm môi trường tối đa 90%, độ cao tối đa so với mặt nước biển 1.000 m
-         Kích thước: 75 x 46 x 44 cm
-         Trọng lượng: khoảng 80 kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

MÁY ĐỒNG HÓA SỮA (DẠNG CƠ)

MÁY ĐỒNG HÓA SỮA (DẠNG CƠ)
Model: OV5 
Hãng sản xuất: Velp - Italy
Sản xuất tại Italy
 
Thông số kĩ thuật: 
-         OV5 là thiết bị dùng để phân tán dung dịch, đồng hóa và trộn trong các lĩnh vực: gốm, dược phẩm, thực phẩm, công nghệ sinh học…
-         OV5 là thiết bị linh hoạt chỉ có một đầu nghiền và có thể lắp nhiều roto và stator khác nhau, tùy theo ứng dụng của khách hàng.
-         Cấu trúc được chế tạo bằng công nghệ polyme.
-         Tốc độ khuấy trộn: 10000 – 30000 vòng/phút
-         Thể tích khuấy tối đa (nước): 8 lít đối với quá trình đồng hóa và 40 lít đối với quá trình khuấy với tốc độ cao
-         Độ nhớt tối đa: 10000mPa.s                                               
-         Kích thước máy (W x H x D): 70 x 255 x 70 mm
-         Trọng lượng: 1.3 kg
-         Nguồn điện: 500W

Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

THIẾT BỊ ĐO TỶ TRỌNG KHỐI CỦA BỘT

THIẾT BỊ ĐO TỶ TRỌNG KHỐI CỦA BỘT
Model: PFT
Hãng sản xuất: Brookfield
Sản xuất tại Mỹ
Thông số kĩ thuật:
-          Tỷ trọng khối (Bulk Density) của bột và các loại nguyên liệu của khối rắn luôn là một trong những hệ số chính để đánh giá khi mô tả khả năng rơi (flowability), khi dồn thành đống và khi trữ kho. Nhiều phương pháp đo tỷ trọng khối có thể là cách tốt nhất theo chủ quan. Những loại phương pháp này có thể cồng kềnh, mất thời gian và không chính xác
-          Nhưng “tỷ trọng khối” chính xác là gì và tại sao nó lại quá quan trọng trong việc đánh giá tính chất của những chất rắn dạng khối? Tại sao có quá nhiều công ty thảo luận về tỷ trọng khối của nguyên liệu?
 Tỷ trọng khối là: một loại nguyên liệu bị nén như thế nào dưới những lực ép khác nhau, và có thể cũng là một chỉ báo về độ rơi. Hãy xem một bao đựng bánh snack khoai tây. Lúc đầu đổ vào bao, bao sẽ chứa bánh snack đầy lên đến đỉnh bao. Sau đó, dưới trọng lực và trọng lượng của bánh, bánh snack sẽ lắng xuống đáy bao. Khoảng trống sẽ xuất hiện ở vị trí giữa phần bánh lúc đầy lên đến đỉnh và lúc nó lắng xuống đáy bao. Vì vậy, khi bạn mở bao đựng bánh, bạn chỉ thấy bao đầy phân nửa (hoặc mất phân nửa nếu bạn là người bi quan)
-          Tại sao điều này lại quan trọng?
Tỷ trọng khối thường dùng để đánh giá những thứ đóng dạng khối chứa trong thùng chứa hay phễu chứa. Những khối này có thể được biểu diễn dạng đồ thị theo mức độ đầy trong thùng chứa. Những lý do xếp chồng là khía cạnh quan trọng khác. Từ thông tin tỷ trọng khối, bạn có thể xác định nguyên liệu có thể nén như thế nào và có bao nhiêu bao bạn có thể xếp chồng lên một pallet. Việc tính toán xếp chồng cũng được dùng trong việc lưu trữ nguyên liệu trong kho

-         Gần đây, Brookfield Engineering đã phát triển một máy đo độ rơi của bột. Thiết bị này dùng để mô tả những đặc tính của chất rắn đóng khối như tỷ trọng khối (bulk density), hàm số độ rơi (flow function), độ ma sát thành (wall friction), góc ma sát nội tại của bột (internal powder friction angle), kích thước khung vòm (arching dimension), đường kính lỗ chuột (rate hole diameter), góc nửa phễu (hopper haft angle) và độ ép chặt theo thời gian (time consolidation).
-         Sử dụng nắp dạng cánh quạt nếu kiểm tra hàm số độ rơi và độ ép chặt theo thời gian, hoặc sử dụng nắp dạng ma sát nếu kiểm tra độ ma sát thành và tỷ trọng khối. Phép đo tỷ trọng khối có thể được thực hiện theo một trong hai cách: kiểm tra hàm số độ rơi hoặc kiểm tra tỷ trọng khối chuyên biệt (dedicated bulk density test). Phép kiểm tra tỷ trọng khối chuyên biệt thực hiện chỉ mất 2.5 phút
-         Khả năng chịu lực nén tối đa: 7kg với độ chính xác ±0.6 FSR
-         Tốc độ quay của trục: 1 – 5mm/giây
-         Vòng xoắn: ±7.0 N•m với độ chính xác ±1.2% FSR
-         Tốc độ quay của khay đựng mẫu: 1 -5 vòng/giờ
-         Thang nhiệt độ của mẫu có thể áp dùng: (-)20- 1200C
-         Thang đo độ ẩm của mẫu có thể dùng: 10-95%RH với độ chính xác ±5%
-         Kích thước máy (WxDxH): 36.2x39.7x67.6cm
-         Trọng lượng máy: 34kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

TỦ ẤM CO2

TỦ ẤM CO2
Model: 2428
Hãng sản xuất: Shellab
Sản xuất tại Mỹ
Thông số kĩ thuật:
-         Tủ có chức năng làm giảm sự bay hơi của khí CO2 và làm giảm sự tạp nhiễm từ ngòai vào
-         Sự tạp nhiễm được hạn chế nhờ vào cửa kính và các ống bọc bằng đồng chống nhiễm khuẩn
-         Có ba lớp cửa cho phép có thể quan sát mẫu từ bên ngoài mà không cần phải mở lớp cửa kế kệ đựng mẫu nhờ vậy mẫu sẽ không bị tạp nhiễm
-         Thang nhiệt độ: môi trường+ 5 đến 500C
-         Đồng nhất nhiệt độ: ±050C ở 370C
-         Thang CO2: 0 -20%
2428H SHEL LAB Humidified CO2 Incubator, Infrared (IR) Sensor, 26.1 Cu.Ft. 120V-         Độ chính xác của Infrared (IR) CO2 Sensor: ±0.1%                 
-         Thời gian phục hồi CO2: <5phút
-         Độ ẩm tương đối lên đến 95%
-         Có đèn báo CO2 và nhiệt độ
-         Thể tích tủ: 740Lít
-         Kích thước bên ngoài tủ (WxDxH): 99.7x94.0x199.4cm
-         Kích thước bên trong tủ (WxDxH): 78.1x66x143.5cm
-         Cung cấp kèm theo: 06 kệ
-         Số lượng kệ tối đa có thể để được: 30 kệ
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

TỦ ẤM

TỦ ẤM
Model: RI28-2
Hãng sản xuất: SHELLAB- MỸ
Sản xuất tại MỸ
Thông số kĩ thuật: 
-         Tủ có khả năng cung cấp độ đồng đều nhiệt độ ở cấp cao và đặc biệt có hai bộ điều khiển giúp cho khả năng đồng nhất nhiệt độ cao.
-         Tủ đứng có thể tích lớn giúp tiết kiệm không gian phòng thí nghiệm
-         Màn hình LED hiển thị nhiệt độ
RI40 SHEL LAB Digital Laboratory Incubator, 38.6 Cu.Ft. 120V, (also: model 1925A)-         Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường + 80C đến 700C                        
-         Độ đồng đều nhiệt độ: ± 0.80C tại  370C
-         Thể tích: 872 lít
-         Kích thước ngoài (W x D x H):  97.8 x 86.4 x 191.2 cm
-         Kích thước trong (W x D x H): 81.9 x 66.0 x 161.2 cm
-         Số kệ được cung cấp: 6 kệ bằng thép không gỉ
-         Số kệ tối đa có thể đạt được: 16 kệ
-         Kệ được làm bằng thép không gỉ
-         Có chức năng cảnh báo quá nhiệt
-         Nguồn điện: 220/240V – 50/60HZ  
Cung cấp bao gồm: tủ chính, cáp điện, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành

MÁY SÀNG RÂY - TÂY BAN NHA


MÁY SÀNG RÂY
Model: BA 200N
Hãng sản xuất: CISA – Tây Ban Nha
Thông số kĩ thuật:
-         Thiết bị hiển thị số thích hợp cho rây có Ø 200/ 300mm             
-         Có độ chính xác và ổn định cao
-         Thích hợp cho vật liệu có mật độ >0.8gr/cm3
-         Thích hợp cho cả sàng khô và sàng ướt
-         Biên độ lắc lớn nhất: 2,00mm
-         Kích thước máy (không có rây): 400x310x95mm
-         Nguồn điện 230V, 50Hz
-         Trọng lượng máy: 27kg

Cung cấp bao gồm: máy chính, rây, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.